Thứ Năm, 24 tháng 5, 2018

CYCLOHEXANONE


Xuất xứ: Taiwan
Đóng gói:190 kg/drum
CTPT: C­6H10O
Tên khác: CYC, Ketohexamethylene, dầu ông già.
CAS: 108-94-1
Tỷ trọng: 0.945-0.955 g/cm3

Trạng thái vật lý: lỏng
Điểm sôi (0C): 1550C
Màu sắc: không màu
Điểm nóng chảy (0C): -310C
Mùi đặc trưng:  mùi như dầu
Điểm bùng cháy (0C) (Flash point): 43.90C
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn:  5@260C
Nhiệt độ tự cháy (0C): 4200C
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: 34
Tốc độ bay hơi: 0.29  ( Butyl Acetate = 1)
Độ hòa tan trong nước:15% trong nước @100C
Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí): 9.4%thể tích
Độ PH
Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí):1.1% thể tích
Khối lượng riêng (kg/m3): 0.93g/cm3
Các tính chất khác nếu có
v Ứng dụng:
a.     Công nghiệp keo dán:
-         Cyclohexanone, CYC là chất phụ gia trong keo dán PVC để điều hoà tốc độ bay hơi.
b.     Hoá chất:
-         Cyclohexanone, CYC dùng làm dung môi cho thuốc trừ sâu và diệt nấm.
-         Nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ đặc biệt trong sản xuất Acid Adipic, Acprolactam và Nylon.
-         Nguyên liệu để sản xuất thuốc diệt cỏ, các loại amine, chất nhũ hoá, antihistamine và chất xúc tác trong tổng hợp nhựa polyester.
c.      Thuộc da:
-         Dùng làm chất tẩy trắng và là phụ gia làm tăng độ bám dính của lớp sơn màu.
d.     Sơn phủ:
-         Phụ gia trong sơn phủ bề mặt : chống ẩm đục cho lacquer nitrate cellulose, tăng đọ chảy cho lacquer cellulose acetate và chất tẩy sơn.
-         Thành phần trong hỗn hựop dung môi cho PVC và mực in.
-         Nguyên liệu để tổng hợp các loại nhựa khác.
e.      Dệt:


-         Cyclohexanone, CYC dùng làm phụ gia trong dung dịch ngâm kiềm và aluminium soap để ngâm sợi.
DIETHANOLAMINE



Tên khác: Dihydroxyethylamine; Diethanolamine
CTPT: HN-(CH2CH2OH)2
Xuất xứ: Malaysia
Khối lượng: 228kg
Ứng dụng:
1.     Chất tẩy, bột giặt, mỹ phẩm:
Nhũ tương từ Ethanolamin có độ kiềm yếu, tan trong nước và có khả năng tẩy
Vì vậy DEA được dùng trong sản xuất:
·         Bột giặt.
·         Nước rửa chén.
·         Chất tẩy đặc biệt.
Xà phòng Ethanolamine dùng trong nước thơm xoa tay, kem mỹ phẩm, kem tẩy, kem cạo râu, dầu gội.
DEA được dùng để điều chế Amide Acid béo dùng làm chất làm đặc.
Trong dầu gội đầu, DEA có ưu điểm: ổn định bọt cho chất hoạt động bề mặt.
2.     Xử lý khí:
  • DEA là hấp thụ khí CO2, H2S trong khí tự nhiên.
  • DEA dùng để cô đặc COtrong nhà máy băng khô (băng khô là dạng CO2 ở thể rắn, thường tạothành khối được dùng làm chất làm lạnh).
3.     Công nghệ dệt: 
Do tính hút ẩm nhũ hoá và độ kiềm thấp nên DEA được ứng dụng làm chất làm mềm trong công nghiệp dệt.
  •  Muối chlohydric của DEA được dùng làm chất xúc tác cho quá trình xử lý nhựa của sợi cotton.
  • Chất trung hoà cho thuốc nhuộm.
  • Chất phụ trợ cho thuốc nhuộm.
  • Chất làm đều màu.
  • Chất phân tán.
  • Dầu bôi trơn.
4.     Nước bóng và sơn:
  • Chất phân tán màu.
  • Chất phân tán TiO2.
  • Xà phòng ethanolamine được dùng làm chất nhũ tương cho nhiều loại sáp.
  •  Các sáp nhũ tương có thể tẩy rửa dễ dàng vì vậy các bề mặt được đánh bóng. Xà phòng ethanolamine có thể kết hợp với dầu khoáng nên được dùng trong sản xuất sơn nhũ tương.
5.     Xử lý cao su:
  • Tăng tốc quá trình lưu hoá.
  • Chất ổn định/ chất chống oxyhoá.
  • Chất phân tán.
6.     Ximăng và bêtông:
Chất trợ nghiền.
7.     Dầu mỏ- than đá:
  • Chất ổn định trong khoan mùn.
  • Chất ổn định sự oxy hoá nhiệt.
  • Chất tẩy rửa hoá học.
  • Chất tạo gel cho nhiên liệu.
  • Chất khử nhũ tương.
8.     Nông nghiệp
  • Là dung môi và là chất trung hoà của 2,4-D.
  • Là chất phân tán của thuốc trừ sâu.